eds-316-switch-cong-nghiep-16-cong-toc-do-10-100m-dai-ly-moxa-viet-nam.png

Cho đến hiện tại, Switch vẫn đóng một vai trò vô cùng quan trọng trong hệ thống mạng. Tuy nhiên trong môi trường sản xuất và công nghiệp khắc nghiệt thì đòi hỏi một thiết bị bền bỉ hơn nhưng vẫn đảm bảo hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt như vậy. Hiểu được nhu cầu đó, Moxa đã cho ra đời thiết bị Switch Ethernet Công nghiệp đáp ứng mọi yêu cầu khắc khe nhất trong sản xuất Công nghiệp.

Số 1 thế giới về thiết bị truyền thông kết nối cổng Serial. Số 3 thế giới về thiết bị truyền thông internet trong công nghiệp. Moxa tự tin là một trong nhà sản xuất hàng đầu trong lĩnh vực truyền thông, với 12 chi nhánh và hơn 120 nhà phân phối ở 70 quốc gia trên toàn thế giới. Moxa chắc chắn sẽ mang lại giải pháp toàn diện và giá trị thiết thực cho Quý khách hàng. 

EDS-316 ; Switch Công Nghiệp 16 cổng tốc độ 10/100M

Tính năng 

  •   Rơ le cảnh báo đầu ra khi mất điện và cảnh báo ngắt cổng
  •   Phát sóng bảo vệ 
  •   Dải nhiệt độ hoạt động -40 đến 75 ° C (kiểu T)

Hình ảnh lắp đặt thực tế Switch Công nghiệp :

• Technology
Standards IEEE 802.3 for 10BaseT
IEEE 802.3u for 100BaseT(X) and 100BaseFX
IEEE 802.3x for Flow Control
Processing Type Store and Forward
• Switch Properties
MAC Table Size EDS-305/308/309: 1K
EDS-316: 4K
Packet Buffer Size EDS-305: N/A
EDS-308/309: 512 kbit
EDS-316: 1.25 Mbit
• Interface
RJ45 Ports 10/100BaseT(X) auto negotiation speed, Full/Half duplex mode, and auto MDI/MDI-X connection
Fiber Ports 100BaseFX ports (SC/ST connector)
DIP Switches • Port break alarm mask
• Enable/disable broadcast storm protection (EDS-316)
Alarm Contact 1 relay output with current carrying capacity of 1 A @ 24 VDC
• Optical Fiber
Table  
• Power Requirements
Input Voltage EDS-305/308: 24 VDC, redundant dual inputs
EDS-309: 24 VDC, redundant dual inputs
EDS-316: 12/24/48 VDC, redundant dual inputs
Operating Voltage EDS-305/308: 12 to 48 VDC
EDS-309: 12 to 45 VDC
EDS-316: 9.6 to 60 VDC
Input Current EDS-305: 0.11 A @ 24 V
EDS-305-M/S: 0.13 A @ 24 V
EDS-308: 0.11 A @ 24 V
EDS-308-M/S: 0.17 A @ 24 V
EDS-308-MM/SS: 0.19 A @ 24 V
EDS-309-3M: 0.26 A @ 24 V
EDS-316: 0.24 A @ 24 V
EDS-316-M/S/MM/SS/MS: 0.31 A @ 24 V
Overload Current Protection EDS-305, EDS-305-M, EDS-305-S, EDS-308: 1.1 A
EDS-308-M/S/MM/SS, EDS-309 Series: 1.6 A
EDS-316 Series: 2.5 A
Connection 1 removable 6-pin terminal block
Reverse Polarity Protection Supported
• Physical Characteristics
Housing Metal
IP Rating IP30 protection
Dimensions EDS-305/308/309 Series:
53.6 x 135 x 105 mm (2.11 x 5.31 x 4.13 in)
EDS-316 Series:
80.1 x 135 x 105 mm (3.15 x 5.31 x 4.13 in)
Weight EDS-305/308/309 Series: 790 g (1.75 lb)
EDS-316 Series: 1140 g (2.52 lb)
Installation DIN-rail mounting, wall mounting (with optional kit)
• Environmental Limits
Operating Temperature Standard Models: 0 to 60°C (32 to 140°F)
Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F)
Storage Temperature -40 to 85°C (-40 to 185°F)
Ambient Relative Humidity 5 to 95% (non-condensing)
• Standards and Certifications
Safety EDS-305 Series: UL 508, UL 60950-1, CSA C22.2 No. 60950-1
EDS-308/309/316 Series: UL 508, UL 60950-1,
CSA C22.2 No. 60950-1, EN 60950-1
Hazardous Location UL/cUL Class 1 Division 2 Groups A/B/C/D, ATEX Zone 2 Ex nA nC IIC T4 Gc
EMC EN 55032/24
EMI CISPR 32, FCC Part 15B Class A
EMS IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 6 kV; Air: 8 kV
IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz, 3 V/m
IEC 61000-4-4 EFT: Power: 2 kV; Signal: 1 kV
IEC 61000-4-5 Surge: Power: 2 kV; Signal: 1 kV
IEC 61000-4-6 CS: 3 V (EDS-309/316: 10 V)
IEC 61000-4-8
Marine DNV, GL
Shock IEC 60068-2-27
Freefall IEC 60068-2-32
Vibration IEC 60068-2-6
Note Please check Moxa’s website for the most up-to-date certification status.
• MTBF (mean time between failures)
Time EDS-305 Series: 422,000 hrs
EDS-308 Series: 255,000 hrs
EDS-309 Series: 396,000 hrs
EDS-316 Series: 257,000 hrs
Standard MIL-HDBK-217F, GB 25°C